Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
30 tháng 4 2017 lúc 4:41

Đáp án A

F1 đồng tính: 100% chim có lông đen.

F2 thu được tỉ lệ: 3 lông đen: 1 lông trắng (Chỉ có ở chim trống)

→ Tính trạng phân bố không đồng đều ở hai giới " Gen quy định màu lông nằm trên NST giới tính X và Y.

P: ♂ XaXa x ♀ XAYA

F1: 100% chim lông đen (XAXa; XaYA)

F1x F1: XAXa x XaYA

F2: XaYA, XAYA; XAXa; XaXa.

Cho chim lông đen F2 giao phối ngẫu nhiên:

F2 x F2: ( XAXa ) x (XAYA; XaYA)

GF2 : ¼ XA; ½ Xa ¼ XA; ¼ Xa; 2/4 YA.

→ Kiểu hình lông trắng: 1/2 .1/4 = 1/8.

→ Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 7 đen: 1 trắng

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
2 tháng 1 2020 lúc 15:15

Đáp án B

Giả thuyết cho: Pt/c: màu   ×    trắng → F1: 100% trắng

F1 x F1 → F2: 13 trắng : 3 màu = 16 tổ hợp giao tử bằng nhau = 4 × 4

→ F1 : AaBb (trắng)  tương tác gen, nhưng tỷ lệ đời con F2 = 13 : 3  ∈  tương tác át chế

Quy ước: A-B- + A-bb + aabb : trắng

          aaB-: màu

F1 (AaBb)  ×  màu thuần chủng (aaBB) → F2: (1A- : 1aa)(1B-)

= 1A-B- : 1aaB- = 1 trắng : 1 màu

B → đúng. 1 con lông trắng : 1 con lông màu

 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
3 tháng 10 2019 lúc 10:33

Giả thuyết cho: Pt/c: màu x trắng à  F 1 : 100% trắng

    F 1  x  F 1  à  F 2 : 13 trắng : 3 màu = 16 tổ hợp giao tử bằng nhau = 4 x 4

   à  F 1 : AaBb(trắng) tương tác gen, nhưng tỷ lệ đời con  F 2  = 13 : 3 tương tác át chế

Quy ước: A-B- + A-bb + aabb: trắng

   aaB-: màu

    F 1  (AaBb) x màu thuần chủng (aaBB)

à  F 2 : (1A- : 1aa) = 1A-B- : 1aaB- = 1 trắng : 1 màu

Vậy B đúng.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 5 2018 lúc 10:20

Xét F2 có 16 tổ hợp → F 1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.

Quy ước: A- B = A- bb = aabb : màu trắng

aaB- : lông màu 

Cho F1 giao phối với cá thể lông màu thuần chủng: AaBb × aaBB →AaBB : AaBb : aaBB : aaBb.

→ 1 lông trắng : 1 lông màu.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
31 tháng 10 2019 lúc 10:18

Giả thuyết cho: Pt/c: màu x trắng à F 1 : 100% trắng

    F 1  x  F 1  à  F 2 : 13 trắng : 3 màu = 16 tổ hợp giao tử bằng nhau = 4 x 4

   à  F 1 : AaBb(trắng) tương tác gen, nhưng tỷ lệ đời con  F 2  = 13 : 3 tương tác át chế

Quy ước: A-B- + A-bb + aabb: trắng

   aaB-: màu

    F 1 (AaBb) x màu thuần chủng (aaBB)

à  F 2 : (1A- : 1aa) = 1A-B- : 1aaB- = 1 trắng : 1 màu

Vậy B đúng.

Bình luận (0)
Phạm Thúy Ngự
Xem chi tiết

Quy ước gen: A lông đen >> a lông trắng

Sơ đồ lai:

P: AA (lông đen) x aa (lông trắng)

G(P):A________a

F1:Aa (100%)_lông đen(100%)

F1 x F1: Aa (lông đen) x Aa (lông đen)

G(F1):(1A:1a)________(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 lông đen: 1 lông trắng)

 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
18 tháng 12 2018 lúc 13:34

- F2: 9 đen : 6 vàng : 1 trắng → F1: AaBb x AaBb, màu sắc lông di truyền theo quy luật TTBS

- Ở F2 kiểu hình biểu hiện không đều 2 giới, trong đó lông trắng chỉ có ở con đực →1 trong 2 cặp gen Aa hoặc Bb liên kết với NST X; con đực (XY), con cái (XX)

- Quy ước: A-B-(đen); A-bb và (aaB-) quy định màu vàng;  aabb (trắng)

P: AAXBXB                    x        aaXbY → F1: AaXBXb x AaXBY

F2: (1AA : 2Aa : 1aa) x (1XBXB : 1XBXb : 1XBY : 1XbY)

Yêu cầu:     Cái đen (A-B-)               x                 đực đen (A-B-)

          [(1/3AA : 2/3Aa) x (1/3AA : 2/3Aa)] x [(1/2XBXB : 1/2XBXb) x XBY]

F3:                                 (8/9A- : 1/9aa)  x ( 7/8 XB-  : 1/8XbY)

→ Tỉ lệ lông vàng F3 ( A-bb + aaB-)

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
2 tháng 8 2018 lúc 14:08

(1) Đúng. Tỉ lệ phân tính ở F1 không đều ở hai giới ® Di truyền liên kết với giới tính.

(2) Sai. Ở chim, con mái (XY) và con đực (XX).

P: Chim trống lông trắng x Chim mái lông đen

F1 thu được 50% chim trống lông đen và 50% chim mái lông trắng.

Vì F1 thu được 2 kiểu hình khác nhau ở 2 giới ® Phép lai giữa XX  x XY phải tạo ra hai kiểu hình ® Chim trống (P) phải mang kiểu gen đồng hợp XaXa vì nếu là XAXA khi lai với XY thì sẽ chỉ cho ra một kiểu hình giống nhau ở hai giới ® Chim mái (P) mang kiểu hình đen nên có kiểu gen XAY

® Quy ước A-lông đen; a-lông trắng.

(P): XaXa x XAY

F1: 1 XAXa: 1 XaY

Cho F1 giao phối với nhau: 1 XAXa x 1XAY

® F2:                    Giới đực: 1 XAXa: 1 XaXa

                   Giới cái: 1 XAY : lXaY

® Tỉ lệ kiểu hình giống nhau ở 2 giới (1 lông đen : 1 lông trắng).

(3) Đúng. Cho F2 giao phối ngẫu nhiên: (1XaXa : 1 XaXa) x (l XAY : lXaY)

®Tỉ lệ chim lông trắng ở

(4) Đúng. Cho chim mái lông trắng giao phối với chim trống lông đen thuần chủng:

XaY x XAXA

® 1 XAXa : 1 XAY.

Đáp án C

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
14 tháng 5 2019 lúc 11:19

Đáp án C

(1) Đúng. Tỉ lệ phân tính ở F1 không đều ở hai giới ® Di truyền liên kết với giới tính.

(2) Sai. Ở chim, con mái (XY) và con đực (XX).

P: Chim trống lông trắng x Chim mái lông đen

F1 thu được 50% chim trống lông đen và 50% chim mái lông trắng.

Vì F1 thu được 2 kiểu hình khác nhau ở 2 giới ® Phép lai giữa XX  x XY phải tạo ra hai kiểu hình ® Chim trống (P) phải mang kiểu gen đồng hợp XaXa vì nếu là XAXA khi lai với XY thì sẽ chỉ cho ra một kiểu hình giống nhau ở hai giới ® Chim mái (P) mang kiểu hình đen nên có kiểu gen XAY

® Quy ước A-lông đen; a-lông trắng.

(P): XaXa x XAY

F1: 1 XAXa: 1 XaY

Cho F1 giao phối với nhau: 1 XAXa x 1XAY

® F2:           Giới đực: 1 XAXa: 1 XaXa

                    Giới cái: 1 XAY : lXaY

® Tỉ lệ kiểu hình giống nhau ở 2 giới (1 lông đen : 1 lông trắng).

(3) Đúng. Cho F2 giao phối ngẫu nhiên: (1XaXa : 1 XaXa) x (l XAY : lXaY)

®Tỉ lệ chim lông trắng ở F3 

(4) Đúng. Cho chim mái lông trắng giao phối với chim trống lông đen thuần chủng:

XaY x XAXA

® 1 XAXa : 1 XAY.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
11 tháng 7 2019 lúc 12:17

Bình luận (0)